Tên facebook tiếng nước ngoài độc và lạ – Nghe là cười bể bụng

Mục Lục

Vote

Bạn muốn tự tên facebook hay độc và lạ thì tham khảo ngay bài viết dưới đây nhé. Chúng tôi cho bạn một loạt tên cực độc và lạ cực ít bạn biết đến và đã dùng: tên facebook về các nước độc và lạ . Chắc chắn bạn không muốn bỏ qua.


.

Tên facebook Tiếng nước ngoài: Tiếng Lào

Tên facebook tiếng nước ngoài
Tên facebook tiếng nước ngoài: tiếng Lào

  • Lông Chim Xoăn Tít
  • Vay Vay Hẳn Xin Xin Hẳn
  • Hắc Lào Mông Chi Chít
  • Đang Ị Lăn Ra Ngủ
  • Xăm Thủng Kêu Van Hỏng
  • Ôm Phản Lao Ra Biển
  • Say Xỉn Xông Dzô Hãm
  • Cu Dẻo Thôi Xong Hẳn
  • Cai Hẳn Thôi Không Đẻ
  • Xà Lỏn Luôn Luôn Lỏng
  • Ngồi Xổm To Hơn Hẳn
  • Teo Hẳn Mông Bên Phải
  • Xà Lỏn Dây Thun Giãn

Tên Facebook Tiếng: Thái Lan

Tên facebook tiếng nước ngoài
Tên facebook tiếng nước ngoài:  tiếng Thái Lan
  • Ki a Ti Suck
  • Su Va Đu Mông
  • Apganixtan:
  • ÔiSaoMà ChimTaĐen (Osama Binladen)

Tên Facebook Tiếng nước ngoài: Tiếng Hàn Quốc

Tên facebook tiếng nước ngoài
Tên facebook tiếng nước ngoài:  Vườn hoa Hàn Quốc đẹp ngất ngây

  • Chim Đang Sun
  • Chim Sun Sun
  • Chim Sưng U
  • Chim Can Cook
  • Choi Suk Ku
  • Nâng Su Chieng
  • Kim Đâm Chim
  • Pắt Song Híp
  • Chơi Xong Dông
  • Soi Giun Kim
  • Hiếp Xong Dông
  • Eo Chang Hy (Y Chang Heo)

Xem thêm:

Tên Facebook Tiếng Nhật bản:

Tên facebook tiếng nước ngoài
Tên facebook tiếng nước ngoài: Nhật Bản

  • Xakutara
  • Tachokura
  • Cutataxoa
  • Aki : mùa thu
  • Akira: thông minh
  • Aman (Inđô): an toàn và bảo mật
  • Amida: vị Phật của ánh sáng tinh khiết
  • Aran (Thai): cánh rừng
  • Botan: cây mẫu đơn, hoa của tháng 6
  • Chiko: như mũi tên
  • Chin (HQ): người vĩ đại
  • Dian/Dyan (Inđô): ngọn nến
  • Dosu : tàn khốc
  • Ebisu: thần may mắn
  • Garuda (Inđô): người đưa tin của Trời
  • Gi (HQ): người dũng cảm
  • Goro: vị trí thứ năm, con trai thứ năm
  • Haro: con của lợn rừng
  • Hasu: hoa sen
  • Hatake : nông điền
  • Ho (HQ): tốt bụng
  • Hotei: thần hội hè
  • Higo: cây dương liễu
  • Hyuga : Nhật hướng
  • Isora: vị thần của bãi biển và miền duyên hải
  • Jiro: vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì
  • Kakashi : 1 loại bù nhìn bện = rơm ở các ruộng lúa
  • Kalong: con dơi
  • Kama (Thái): hoàng kim
  • Kané/Kahnay/Kin: hoàng kim
  • Kazuo: thanh bình
  • Kongo: kim cương
  • Kenji: vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì
  • Kuma: con gấu
  • Kumo: con nhện
  • Kosho: vị thần của màu đỏ
  • Kaiten : hồi thiên
  • Kamé: kim qui
  • Kami: thiên đàng, thuộc về thiên đàng
  • Kano: vị thần của nước
  • Kanji: thiếc (kim loại)
  • Ken: làn nước trong vắt
  • Kiba : răng , nanh
  • KIDO : nhóc quỷ
  • Kisame : cá mập
  • Kiyoshi: người trầm tính
  • Kinnara (Thái): một nhân vật trong chiêm tinh, hình dáng nửa người nửa chim.
  • Itachi : con chồn (1 con vật bí hiểm chuyên mang lại điều xui xẻo )
  • Maito : cực kì mạnh mẽ
  • Manzo: vị trí thứ ba, đứa con trai thứ ba
  • Maru : hình tròn , từ này thường dùng đệm ở phìa cuối cho tên con trai.
  • Michi : đường phố
  • Michio: mạnh mẽ
  • Mochi: trăng rằm
  • Naga (Malay/Thai): con rồng/rắn trong thần thoại
  • Neji : xoay tròn
  • Niran (Thái): vĩnh cửu
  • Orochi : rắn khổng lồ
  • Raiden: thần sấm chớp
  • Rinjin: thần biển
  • Ringo: quả táo
  • Ruri: ngọc bích
  • Santoso (Inđô): thanh bình, an lành
  • Sam (HQ): thành tựu
  • San (HQ): ngọn núi
  • Sasuke: trợ tá
  • Seido: đồng thau (kim loại)
  • Shika: hươu
  • Shima: người dân đảo
  • Shiro: vị trí thứ tư
  • Tadashi: người hầu cận trung thành
  • Taijutsu : thái cực
  • Taka: con diều hâu
  • Tani: đến từ thung lũng
  • Taro: cháu đích tôn
  • Tatsu: con rồng
  • Ten: bầu trời
  • Tengu : thiên cẩu ( con vật nổi tiếng vì long trung thành )
  • Tomi: màu đỏ
  • Toshiro: thông minh
  • Toru: biển
  • Uchiha : quạt giấy
  • Uyeda: đến từ cánh đồng lúa
  • Uzumaki : vòng xoáy
  • Virode (Thái): ánh sáng
  • Washi: chim ưng
  • Yong (HQ): người dũng cảm
  • Yuri: (theo ý nghĩa Úc) lắng nghe
  • Zinan/Xinan: thứ hai, đứa con trai thứ nhì
  • Zen: một giáo phái của Phật giáo Tên nữ
  • Aiko: dễ thương, đứa bé đáng yêu
  • Akako: màu đỏ
  • Aki: mùa thu
  • Akiko: ánh sáng
  • Akina: hoa mùa xuân
  • Amaya: mưa đêm
  • Aniko/Aneko: người chị lớn
  • Azami: hoa của cây thistle, một loại cây cỏ có gai
  • Ayame: giống như hoa irit, hoa của cung Gemini
  • Bato: tên của vị nữ thần đầu ngựa trong thần thoại Nhật
  • Cho: com bướm
  • Cho (HQ): xinh đẹp
  • Gen: nguồn gốc
  • Gin: vàng bạc
  • Gwatan: nữ thần Mặt Trăng
  • Ino : heo rừng
  • Hama: đứa con của bờ biển
  • Hasuko: đứa con của hoa sen
  • Hanako: đứa con của hoa
  • Haru: mùa xuân
  • Haruko: mùa xuân
  • Haruno: cảnh xuân
  • Hatsu: đứa con đầu lòng
  • Hidé: xuất sắc, thành công
  • Hiroko: hào phóng
  • Hoshi: ngôi sao
  • Ichiko: thầy bói
  • Iku: bổ dưỡng
  • Inari: vị nữ thần lúa
  • Ishi: hòn đá
  • Izanami: người có lòng hiếu khách
  • Jin: người hiền lành lịch sự
  • Kagami: chiếc gương
  • Kami: nữ thần
  • Kameko/Kame: con rùa
  • Kané: đồng thau (kim loại)
  • Kazu: đầu tiên
  • Kazuko: đứa con đầu lòng
  • Keiko: đáng yêu
  • Kimiko/Kimi: tuyệt trần
  • Kiyoko: trong sáng, giống như gương
  • Koko/Tazu: con cò
  • Kuri: hạt dẻ
  • Kyon (HQ): trong sáng
  • Kurenai : đỏ thẫm
  • Kyubi : hồ ly chín đuôi
  • Lawan (Thái): đẹp
  • Mariko: vòng tuần hoàn, vĩ đạo
  • Manyura (Inđô): con công
  • Machiko: người may mắn
  • Maeko: thành thật và vui tươi
  • Mayoree (Thái): đẹp
  • Masa: chân thành, thẳng thắn
  • Meiko: chồi nụ
  • Mika: trăng mới
  • Mineko: con của núi
  • Misao: trung thành, chung thủy
  • Momo: trái đào tiên
  • Moriko: con của rừng
  • Miya: ngôi đền
  • Mochi: trăng rằm
  • Murasaki: hoa oải hương (lavender)
  • Nami/Namiko: sóng biển
  • Nara: cây sồi
  • Nareda: người đưa tin của Trời
  • No : hoang vu
  • Nori/Noriko: học thuyết
  • Nyoko: viên ngọc quí hoặc kho tàng
  • Ohara: cánh đồng
  • Phailin (Thái): đá sapphire
  • Ran: hoa súng
  • Ruri: ngọc bích
  • Ryo: con rồng
  • Sayo/Saio: sinh ra vào ban đêm
  • Shika: con hươu
  • Shina: trung thành và đoan chính
  • Shizu: yên bình và an lành
  • Suki: đáng yêu
  • Sumi: tinh chất
  • Sumalee (Thái): đóa hoa đẹp
  • Sugi: cây tuyết tùng
  • Suzuko: sinh ra trong mùa thu
  • Shino : lá trúc
  • Takara: kho báu
  • Taki: thác nước
  • Tamiko: con của mọi người
  • Tama: ngọc, châu báu
  • Tani: đến từ thung lũng
  • Tatsu: con rồng
  • Toku: đạo đức, đoan chính
  • Tomi: giàu có
  • Tora: con hổ
  • Umeko: con của mùa mận chín
  • Umi : biển
  • Yasu: thanh bình
  • Yoko: tốt, đẹp
  • Yon (HQ): hoa sen
  • Yuri/Yuriko: hoa huệ tây
  • Yori: đáng tin cậy
  • Yuuki : hoàng hôn

.

Tên facebook tiếng Liên xô:

Tên facebook tiếng nước ngoài
Tên facebook tiếng nước ngoài: Tiếng Nga

  • CuNhétXốp
  • CuDơNhétxốp
  • Nicolai NhaiQuaiDep
  • Ivan CuToNhuPhich
  • TraiCopXờTi
  • Mooc Cu Ra Đốp
  • Ivan Xach Xô Vôi

Tên facebook tiếng các nước: tiếng Ucraina

Ucraina
Tên facebook tiếng nước ngoài: Ucraina

  • Xuyên Phát Nát Đe
  • Nâng Cu Lên Cô
  • Kukelop
  • Lo Nhet Cu
  • Lôi Cu Ra Đốp
  • Trung Quốc
  • Bành Tử Cung
  • Đại Cường Dương

Tên facebook tiếng pháp :

Tên facebook tiếng nước ngoài
Tên facebook tiếng nước ngoài; Tiếng Pháp

  • CuNhétXMooc Cu Ra Đốp
  • Ivan Xach Xô Vôi
  • RờMông MuTê
  • Mecci BốCu
  • MôngToĐítCũngTo
  • PhăngPhăngXiLip
  • Fecnando Cuto

Tên facebook tiếng nước ngoài: tiếng mông cổ

mông cổ
Tên facebook tiếng nước ngoài :  Mông cổ

  • Giao Hợp Phát Một
  • Cấp Tốc Thoát Nước
  • Lạc Mốc Hột Lép
  • Thái Lan
  • Ki a Ti Suck
  • Su Va Đu Mông

Những cái tên tiếng Anh trên mạng đvà ý nghĩa của nó

Tên facebook tiếng nước ngoài
Tên facebook tiếng nước ngoài: tiếng Anh

  • Tên Ruby: Chỉ những người phụ nữ giỏi giang đầy tự tin.
  • Tên Vincent: thường chỉ những quan chức cấp cao.
  • Tên Larry: chỉ người da đen kịt.
  • Tên Jennifer: thường chỉ kẻ miệng mồm xấu xa.
  • Tên Jack : xem ra đều rất thật thà.
  • Tên Dick: chỉ người buồn tẻ và rất háo sắc.
  • Tên Irene: thường chỉ người đẹp.
  • Tên Claire: chỉ người phụ nữ ngọt ngào.
  • Tên Robert : chỉ người hói(thường phải đề phòng)
  • Tên Kenny: thường chỉ kẻ nghich ngợm.
  • Tên Scotl: Ngây thơ, lãng mạn.
  • Tên Catherine: thường chỉ người to béo.
  • Tên Anita: thường chỉ người mắt nhỏ mũi nhỏ.
  • Tên Terry: chỉ người hơi tự cao.
  • Tên Ivy: thường chỉ kẻ hay đánh người.
  • Tên Rita: luôn cho mình là đúng
  • Tên Jackson: thường chỉ kẻ luôn cho mình là đúng.
  • Tên Eric: Chỉ người quá tự tin.
  • Tên Simon: chỉ người hơi kiêu ngạo
  • Tên James: chỉ kẻ hơi tự cao.
  • Tên Sam: chỉ chàng trai vui tính.
  • Tên Hank: chỉ những người ôn hòa, đa nghi.
  • Tên Sarah: chỉ kẻ ngốc nghếch
  • Tên Kevin: chỉ kẻ ngang ngược
  • Tên Angel: chỉ người nữ bé nhỏ có chút hấp dẫn
  • Tên Golden: chỉ người thích uống rượu.
  • Tên Jimmy: chỉ người thấp béo.
  • Tên Docata: thường chỉ người tự yêu mình.
  • Tên Tom: chỉ người quê mùa.
  • Tên Jason: chỉ có chút tà khí
  • Tên Paul: chỉ kẻ đồng tính luyến ái, hoặc giàu có
  • Tên Gary: chỉ người thiếu năng lực trí tuệ
  • Tên Michael: Thường chỉ kẻ tự phụ, có chút ngốc nghếch
  • Tên Jessica: thường chỉ người thông minh biết ăn nói
  • Tên Vivian: thường chỉ kẻ hay làm địu(Nam)
  • Tên Vivien: thường chỉ kẻ hay làm địu(Nữ)
Mình cung cấp tên tiếng anh một số nước hay độc và lạ, bạn có thể chọn dùng cho tên faecbook của mình nhé. Hãy cho mình thêm nhận xét bằng cách bình luận phía dưới bài viết cảm ơn bạn xem bài viết Tên facebook tiếng nước ngoài độc và lạ – Nghe là cười bể bụng

Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận